Với vô vàng các loại bánh trung thu bạn và gia đình có thể lựa
chọn cho mình 1 hộp bánh trung thu chất lượng và giá thành hợp lý nhất. Vây đâu
là giá bánh trung thu mà bạn có thể mua được trong thời điểm này. Dưới đây là
các bảng giá bánh trung thu hãng Kinh Đô, Brodard, Givral... đã được công bố ở
thời điểm hiện tại.
Tổng hợp cac giá bánh trung thu có trên thị trường
Giá bánh trung th kinh đô chính thức
Là thương hiệu bánh của công ty kinh đô của người Việt Nam từ thời xa xưa. Chiếc bánh được là với hình thức chú trọng về cả hình thức và bên trong thành phần của chiếc bánh. Để tạo ra một câu chuyện cho mỗi hộp bánh kinh đô đây ý nghĩa đến từng nhà của mỗi người dân Việt.- Dòng bánh nướng không phân loại bánh 250gr và 210gr như mọi năm, năm nay chỉ có 1 loại 230gr
- Hộp bánh sẽ không đi kèm dao cắt bánh như mọi năm.
MÃ BÁNH |
HỘP
BÁNH/ TÊN BÁNH |
ĐƠN VỊ |
TRỌNG
LƯỢNG (GR) |
GIÁ BÁN |
GIÁ
BÁNH KINH ĐÔ TRĂNG VÀNG CAO CẤP |
||||
GSM |
HỘP SƠN MÀI Trăng vàng BLACK & GOLD |
Hộp |
6 bánh (160g) + Hộp trà ô long 50g |
4.500.000 |
G6 |
HỘP 6
BÁNH Trăng vàng BLACK & GOLD (Thiệp 3D + Đèn) |
Hộp |
6 bánh
(160g) + Hộp trà ô long 50g |
3.000.000 |
G4 |
HỘP 4 BÁNH Trăng vàng BLACK & GOLD (Đèn) |
Hộp |
4 bánh (160g) + Hộp trà ô long 50g |
1.500.000 |
HKD |
Trăng vàng
Hoàng Kim Vinh Hiển Đỏ |
Hộp |
4 bánh
(160g) + Hộp trà ô long 50g |
1.200.000 |
HKV |
Trăng vàng Hoàng Kim Vinh Hoa Vàng |
Hộp |
4 bánh (160g) + Hộp trà ô long 50g |
1.200.000 |
PLX6 |
Trăng
vàng Pha Lê Vạn Phúc xanh |
Hộp |
6 bánh
(0 trứng) x 120g |
1.000.000 |
HND |
Trăng vàng Hồng Ngọc An Thịnh đỏ |
Hộp |
4 bánh x 160g |
700.000 |
HNV |
Trăng
vàng Hồng Ngọc An Phú Vàng |
Hộp |
4 bánh
x 160g |
700.000 |
G2 |
HỘP 2 BÁNH Trăng vàng BLACK & GOLD (Thiệp
3D) |
Hộp |
2 bánh x 160g + Hộp trà ô long 50g |
600.000 |
HNC |
Trăng
vàng Hồng Ngọc An Lành cam |
Hộp |
4 bánh
x 160g |
600.000 |
HNT |
Trăng vàng Hồng Ngọc An Nhiên tím |
Hộp |
4 bánh x 160g |
600.000 |
HNAB |
Trăng
vàng hồng ngọc An Bình |
Hộp |
4 bánh
x 160g |
500.000 |
HNX |
Trăng vàng Hồng Ngọc Tâm An Xanh (Dùng đường ăn
Kiêng) |
Hộp |
4 bánh x 120g |
500.000 |
OREO4 |
Hộp
bánh OREO 4 bánh |
Hộp |
4 bánh |
320.000 |
OREO2 |
Hộp bánh OREO 2 bánh |
Hộp |
2 bánh |
170.000 |
GIÁ
BÁNH NƯỚNG 4 TRỨNG 800GR |
||||
24 |
Gà quay sốt X.O (4 Trứng) |
Cái |
800 |
390.000 |
GIÁ
BÁNH NƯỚNG 2 TRỨNG ĐẶC BIỆT 230GR |
||||
B |
Bào Ngư (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
165.000 |
2 |
Gà quay
sốt X.O (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
135.000 |
3 |
Jambon xá xíu (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
120.000 |
4 |
Lạp xưởng
ngủ hạt (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
120.000 |
5 |
Hạt Sen Dừa tươi (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
100.000 |
T |
Hạt Sen
Trà Xanh (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
100.000 |
6 |
Đậu Xanh Hạt Dưa (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
97.000 |
L |
Đậu
Xanh Lá Dứa (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
97.000 |
M |
Khoai Môn Hạt Sen (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
97.000 |
7 |
Sữa Dừa
Hạt Dưa (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
94.000 |
R |
Đậu Đỏ Kiểu Nhật (2 Trứng ĐB) |
Cái |
230 |
94.000 |
GIÁ
BÁNH NƯỚNG 150GR |
||||
21 |
Gà Quay Jambon (1 Trứng) |
Cái |
150 |
75.000 |
A1 |
Nấm
Đông Cô Sốt Rượu |
Cái |
150 |
75.000 |
31 |
Thập Cẩm Jambon (1 Trứng) |
Cái |
150 |
70.000 |
41 |
Thập Cẩm
Lạp Xưởng (1 Trứng) |
Cái |
150 |
70.000 |
40 |
Thậm Cẩm Lạp Xưởng (0 Trứng) |
Cái |
150 |
65.000 |
51 |
Hạt Sen
(1 Trứng) |
Cái |
150 |
62.000 |
L1 |
Đậu Xanh Lá Dứa (1 Trứng) |
Cái |
150 |
62.000 |
SR1 |
Sầu
Riêng (1 Trứng) |
Cái |
150 |
62.000 |
T1 |
Hạt Sen Trà Xanh (1 Trứng) |
Cái |
150 |
62.000 |
61 |
Đậu
Xanh (1 Trứng) |
Cái |
150 |
59.000 |
71 |
Sữa Dừa (1 Trứng) |
Cái |
150 |
59.000 |
M1 |
Khoai
Môn (1 Trứng) |
Cái |
150 |
59.000 |
R1 |
Đậu Đỏ (1 Trứng) |
Cái |
150 |
59.000 |
60 |
Đậu
Xanh (0 Trứng) |
Cái |
150 |
54.000 |
GIÁ
BÁNH LAVA TRỨNG CHẢY |
||||
LAVA6 |
Lava
Trung Thu trứng chảy |
6 Cái |
Hộp 6
bánh x 80g |
450.000 |
LAVA3 |
Lava Trung Thu trứng chảy |
3 Cái |
Hộp 3 bánh x 80g |
220.000 |
LVPM |
Lava Trứng
Chảy Phô Mai |
Cái |
80 |
70.000 |
LVDC |
Lava Trứng Chảy Đậu Xanh Chà Bông |
Cái |
80 |
70.000 |
LVTS |
Lava Trứng
Chảy Sữa (Custard) |
Cái |
80 |
70.000 |
GIÁ
BÁNH KINH ĐÔ DẺO 250GR |
||||
81 |
Bánh Dẻo
jambon lạp xưởng (1 trứng) |
Cái |
250 |
90.000 |
82 |
Bánh Dẻo hạt sen hạt dưa (1 trứng) |
Cái |
250 |
75.000 |
83 |
Bánh Dẻo
đậu xanh hạt dưa (1 trứng) |
Cái |
250 |
75.000 |
85 |
Dẻo hạt sen hạt dưa (0 trứng) |
Cái |
250 |
68.000 |
86 |
Dẻo đậu
xanh hạt dưa (0 trứng) |
Cái |
250 |
68.000 |
89 |
Dẻo sầu riêng hạt sen (0 trứng) |
Cái |
250 |
68.000 |
GIÁ
BÁNH TRUNG THU DẺO 180GR |
||||
91 |
Bánh dẻo thập cẩm (1 trứng) |
Cái |
180 |
65.000 |
92 |
Bánh dẻo
hạt sen (1 trứng) |
Cái |
180 |
55.000 |
93 |
Bánh dẻo đậu xanh (1 trứng) |
Cái |
180 |
55.000 |
95 |
Bánh dẻo
hạt sen 0 trứng |
Cái |
180 |
50.000 |
96 |
Bánh dẻo đậu xanh 0 trứng |
Cái |
180 |
50.000 |
99 |
Bánh dẻo
sầu riêng 0 trứng |
Cái |
180 |
50.000 |
GIÁ
BÁNH XANH KINH ĐÔ (SỬ DỤNG ĐỂ ĂN CHAY, ĂN KIÊNG) |
||||
XTX |
Trà
xanh hạt MACCADAMIA |
Cái |
150 |
65.000 |
XDX |
Đậu xanh hạnh nhân |
Cái |
150 |
65.000 |
XMD |
Mè đen
hạt dưa |
Cái |
150 |
65.000 |
XHS |
Hạt Sen hạt chia |
Cái |
150 |
65.000 |
DÒNG
BÁNH CHO THIẾU NHI |
||||
CV |
Bánh cá Vàng (Nhân socola sữa) |
Cái |
120 |
40.000 |
HV |
Bánh
heo Vàng (Nhân phô mai) |
Cái |
120 |
40.000 |
Bảng gái hình ảnh
Bảng giá bánh trung thu Givral
STT |
CÁC VỊ
BÁNH |
TRỌNG
LƯỢNG/ MÃ BÁNH |
|||
150GR
(1 TRỨNG) |
200GR
(2 TRỨNG) |
250GR
(2 TRỨNG) |
300GR
(2 TRỨNG) |
||
MÃ –
GIÁ |
MÃ –
GIÁ |
MÃ –
GIÁ |
MÃ- GIÁ |
||
1 |
Thập cẩm
gà quay vi cá yến sào |
4D –
312.000 |
4B –
346.000 |
4A –
363.000 |
XX –
387.000 |
2 |
Thẩm cẩm
gà quay vi cá đặc biệt |
6D –
216.000 |
6B –
250.000 |
6A –
281.000 |
AA –
306.000 |
3 |
Thập cẩm
gà quay vi cá |
2D –
196.000 |
2B –
217,000 |
2A –
241.000 |
XA –
270.000 |
4 |
Thẩm cẩm
gà quay |
8D –
144.000 |
8B –
173.000 |
8A –
197.000 |
XB –
217.000 |
5 |
Thập cẩm |
3D –
128.000 |
3B –
158.000 |
3A –
182.000 |
XC –
201.000 |
6 |
Hạt sen |
5D –
123.000 |
5B –
150.000 |
5A –
165.000 |
X1 –
185.000 |
7 |
Đậu
xanh |
7D –
111.000 |
7B –
131.000 |
7A –
145.000 |
X2 –
159.000 |
8 |
Đậu
xanh sầu riêng |
9D –
118.000 |
9B –
137.000 |
9A –
152.000 |
XD –
164.000 |
9 |
Dừa hạt
dưa |
10D –
113.000 |
10B –
143.000 |
10A –
153.000 |
|
10 |
Khoai
môn hạt sen |
11D –
128.000 |
11B –
149.000 |
11A –
167.000 |
|
11 |
Đậu
xanh chay (không trứng) |
12D –
88.000 |
12B –
108.000 |
12A –
124.000 |
|
12 |
Hạt sen
chay (không trứng) |
13D –
101.000 |
13B –
127.000 |
13A –
143.000 |
|
13 |
Đậu đen
chay (không trứng) |
14D –
98.000 |
14B –
113.000 |
14A –
131.000 |
|
14 |
Mè đen |
15D –
131.000 |
15B –
149.000 |
15A –
166.000 |
X5 –
180.000 |
15 |
Trà
xanh |
16D –
138.000 |
16B –
151.000 |
16A –
168.000 |
X4 –
182.000 |
16 |
Thập cẩm
ngũ nhân |
17D –
193.000 |
17B –
229.000 |
17A –
253.000 |
X6 –
297.000 |
17 |
Đậu phộng |
18D –
109.000 |
18B –
132.000 |
18A –
149.000 |
|
18 |
Cà phê |
19D –
109.000 |
19B –
132.000 |
19A –
149.000 |
|
19 |
Đậu đen |
20D –
109.000 |
20B –
132.000 |
20A –
149.000 |
|
20 |
Blueberry
(không trứng) |
21D –
184.000 |
|
|
|
21 |
RaspBerry
(không trứng) |
22D –
184.000 |
|
|
|
22 |
Chocolate
(không trứng) |
23D –
149.000 |
|
|
|
23 |
Phô mai
( không trứng) |
24D –
149.000 |
|
|
|
24 |
Cranberry
(không trứng) |
25D –
184.000 |
|
|
|
25 |
Khoai
môn hạt sen chay (Không trứng) |
26D –
104.000 |
26B –
130.000 |
26A –
147.000 |
|
26 |
Thập cẩm
gà quay bào ngư |
27D –
205.000 |
27B –
230.000 |
27A –
258.000 |
|
27 |
Chocolate
– Cappuccino |
28D –
109.000 |
28B –
132.000 |
28A –
149.000 |
|
28 |
Thập cẩm
chay (Không trứng) |
29D –
139.000 |
29B –
164.000 |
29A –
189.000 |
|
29 |
Lá dứa |
30D –
117.000 |
30B –
139.000 |
30A –
156.000 |
|
30 |
Dẻo đậu
xanh (Không trứng) |
D11 –
99.000 |
D1 –
105.000 |
D2 –
116.000 |
|
31 |
Dẻo hạt
sen (Không trứng) |
D12 –
116.000 |
D5 –
132.000 |
D6 –
141.000 |
|
32 |
Dẻo lá
dứa (không trứng) |
D13 –
101.000 |
D9 –
108.000 |
D10 –
121.000 |
|
33 |
Dẻo trà
xanh (Không trứng) |
D14 –
131.000 |
D3 –
141.000 |
D4 –
148.000 |
|
34 |
Dẻo
khoai môn (Không trứng) |
D15 –
102.000 |
D7 –
108.000 |
D8 –
119.000 |
|
Giá bánh Brodard trung thu
STT |
CÁC
HƯƠNG VỊ BÁNH |
Trọng
Lượng – Mã Bánh |
|
200gr |
250gr |
||
Mã –
Giá |
Mã –
Giá |
||
1 |
Thập cẩm
lạp xưởng 2 trứng |
1Y –
150,000 |
1X –
180,000 |
2 |
Gà quay
2 trứng |
5Y –
180,000 |
5X –
210,000 |
3 |
Sò điệp
sốt X.O 2 trứng |
7Y –
210,000 |
7X –
240,000 |
4 |
Hải Sâm
tôm xá xíu 2 trứng |
9Y –
250,000 |
9X –
280,000 |
5 |
Gà quay
bào ngư hải sâm 2 trứng |
11Y –
290,000 |
11X –
320,000 |
6 |
Hạt sen
chay |
4Y –
120,000 |
4X –
140,000 |
7 |
Khoai
môn chay |
6Y –
140,000 |
6X –
160,000 |
8 |
Đậu
xanh 2 trứng |
8Y –
130,000 |
8X –
150,000 |
9 |
Mè đen
2 trứng |
12Y –
140,000 |
12X –
160,000 |
10 |
Khoai
môn 2 trứng |
14Y –
150,000 |
14X –
170,000 |
11 |
Hạt sen
trà xanh 2 trứng |
16Y –
160,000 |
16X –
180,000 |
12 |
Đậu đỏ
2 trứng |
20Y –
140,000 |
20X –
160,000 |
Hình ảnh bảng giá bánh trung thu
Vậy là giá bánh trung thu năm nay của 3 hãng bánh đẫ được nói rõ ở bài viết này một trong những điều mà gia đình và bạn cần biết để có thể lựa chọn bánh tốt nhất. Mỗi chiếc bánh là một mức giá thêm sự lựa chọn cho gia đình của mình thêm đông đầy. Hy vọng những thông tin này sẽ cần thiết cho bạn trong mùa trung thu này.
Đọc thêm bài viết khác:
Những mẫu hộp bánh trung thu ấn tượng nhất hiện nay
Nhà phân phối bánh Tài Thông ở đâu có chiết khấu cao?
Nguồn: https://lambanhngontainha.blogspot.com/
0 Comment "Giá bánh trung thu các hãng năm nay như thế nào?"
Đăng nhận xét